Đọc nhanh: 冒头 (mạo đầu). Ý nghĩa là: có ngọn; chóc ngóc, lú.
冒头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có ngọn; chóc ngóc
(冒头儿) 冒尖
✪ 2. lú
装满而且稍高出容器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 他 的 额头 冒津
- Trán anh ấy đầy mồ hôi.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
头›