冒头 màotóu
volume volume

Từ hán việt: 【mạo đầu】

Đọc nhanh: 冒头 (mạo đầu). Ý nghĩa là: có ngọn; chóc ngóc, lú.

Ý Nghĩa của "冒头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冒头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có ngọn; chóc ngóc

(冒头儿) 冒尖

✪ 2.

装满而且稍高出容器

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒头

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 疙瘩 gēdā 石头 shítou

    - một hòn đá

  • volume volume

    - 墙头 qiángtóu mào chū 一个 yígè 人头 réntóu lái

    - đầu tường nhô ra một đầu người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 头发 tóufà nòng gàn ba 省得 shěngde 患感冒 huàngǎnmào

    - Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 进水 jìnshuǐ

    - té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.

  • volume volume

    - de 额头 étóu 冒津 màojīn

    - Trán anh ấy đầy mồ hôi.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò , Mòu
    • Âm hán việt: Mạo , Mặc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABU (日月山)
    • Bảng mã:U+5192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao