Đọc nhanh: 冒冒失失 (mạo mạo thất thất). Ý nghĩa là: in đậm, thẳng thắn, lanh chanh.
冒冒失失 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. in đậm
bold
✪ 2. thẳng thắn
forthright
✪ 3. lanh chanh
鲁莽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒冒失失
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 冒失鬼
- thằng liều lĩnh.
- 说话 不要 太 冒失
- nói năng chớ nên quá liều lĩnh.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 这样 做 太 冒失 了
- Làm như vậy quá liều lĩnh.
- 他 说话 有点 冒失
- Anh ấy nói chuyện hơi liều lĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
失›