Đọc nhanh: 养伤 (dưỡng thương). Ý nghĩa là: dưỡng thương; nghỉ ngơi chữa vết thương.
养伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưỡng thương; nghỉ ngơi chữa vết thương
因受伤而休养
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养伤
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
养›