养料 yǎngliào
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng liệu】

Đọc nhanh: 养料 (dưỡng liệu). Ý nghĩa là: chất dinh dưỡng; dưỡng liệu. Ví dụ : - 植物从泥土中吸收矿物质和其他养料。 Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.. - 植物从泥土中吸收矿物质和其他养料. Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.. - 牛奶供给婴儿养料。 Sữa cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.

Ý Nghĩa của "养料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

养料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chất dinh dưỡng; dưỡng liệu

能供给有机体营养的物质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi 供给 gōngjǐ 婴儿 yīngér 养料 yǎngliào

    - Sữa cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 养料 với từ khác

✪ 1. 养分 vs 养料

Giải thích:

- "养分" dùng để chỉ các chất dinh dưỡng có trong các vật chất và
- "养料" vừa có ý nghĩa cụ thể và ý nghĩa trừu tượng, chẳng hạn như những thứ có lợi hoặc ảnh hưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养料

  • volume volume

    - 书籍 shūjí shì 全世界 quánshìjiè de 营养品 yíngyǎngpǐn

    - Sách là dưỡng chất của cả thế giới.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 认为 rènwéi 一方水土养一方人 yīfāngshuǐtǔyǎngyīfāngrén

    - Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.

  • volume volume

    - 不是 búshì 那种 nàzhǒng 资料 zīliào

    - Không phải là loại nguyên tắc.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi 供给 gōngjǐ 婴儿 yīngér 养料 yǎngliào

    - Sữa cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 大雨 dàyǔ 原未 yuánwèi 料及 liàojí

    - giữa đường bị mưa to, không lường trước được.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zhè 木料 mùliào huì 发泡 fāpào ne

    - Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao