Đọc nhanh: 养儿防老 (dưỡng nhi phòng lão). Ý nghĩa là: (của cha mẹ) để nuôi dưỡng con cái với mục đích được chăm sóc khi về già.
养儿防老 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của cha mẹ) để nuôi dưỡng con cái với mục đích được chăm sóc khi về già
(of parents) to bring up children for the purpose of being looked after in old age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养儿防老
- 养儿防老
- nuôi con dưỡng già.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 是 家里 的 老 儿子
- Anh ấy là con trai út trong nhà.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 你别 折腾 我们 的 养老金
- Con đừng tiêu hết tiền dưỡng già của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
养›
老›
防›
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
còn được viết 積穀 防飢 | 积谷 防饥dự trữ ngũ cốc chống lại nạn đóiđể nằm trong một ngày mưa
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn