养分 yǎngfèn
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng phần】

Đọc nhanh: 养分 (dưỡng phần). Ý nghĩa là: chất dinh dưỡng. Ví dụ : - 土壤中的养分能促进植物生长. Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.

Ý Nghĩa của "养分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

养分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chất dinh dưỡng

物质中所含的能供给有机体营养的成分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng zhōng de 养分 yǎngfèn néng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.

So sánh, Phân biệt 养分 với từ khác

✪ 1. 养分 vs 养料

Giải thích:

- "养分" dùng để chỉ các chất dinh dưỡng có trong các vật chất và
- "养料" vừa có ý nghĩa cụ thể và ý nghĩa trừu tượng, chẳng hạn như những thứ có lợi hoặc ảnh hưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养分

  • volume volume

    - 营养成分 yíngyǎngchéngfèn hěn 完全 wánquán

    - Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 腰果 yāoguǒ 富含 fùhán 营养成分 yíngyǎngchéngfèn

    - Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù cóng 土壤 tǔrǎng zhōng 吸取 xīqǔ 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养分 yǎngfèn

    - Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng zhōng de 养分 yǎngfèn néng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.

  • volume volume

    - ǒu yǒu 很多 hěnduō 营养成分 yíngyǎngchéngfèn

    - Ngó sen có nhiều chất dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ hái 没有 méiyǒu 得到 dédào 社会 shèhuì de 充分 chōngfèn 重视 zhòngshì

    - Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.

  • volume volume

    - zhè shì 新练 xīnliàn de 强化 qiánghuà 养生 yǎngshēng 法中 fǎzhōng de 一部分 yībùfen

    - Đây là một phần của chế độ tăng cường mới của tôi.

  • volume volume

    - 皮肤 pífū néng 吸取 xīqǔ 水分 shuǐfèn 营养 yíngyǎng

    - Da có thể hấp thụ nước và dinh dưỡng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao