养地 yǎng dì
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng địa】

Đọc nhanh: 养地 (dưỡng địa). Ý nghĩa là: nâng độ phì của đất; tăng độ phì của đất. Ví dụ : - 改良土壤结构涵养地力。 cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.

Ý Nghĩa của "养地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

养地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nâng độ phì của đất; tăng độ phì của đất

采取施肥、轮作等措施提高土地肥力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 改良 gǎiliáng 土壤结构 tǔrǎngjiégòu 涵养 hányǎng

    - cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养地

  • volume volume

    - 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ 抚养 fǔyǎng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.

  • volume volume

    - 改良 gǎiliáng 土壤结构 tǔrǎngjiégòu 涵养 hányǎng

    - cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 辛苦 xīnkǔ 养育 yǎngyù le 我们 wǒmen

    - Bố mẹ đã vất vả nuôi dưỡng chúng ta.

  • volume volume

    - zài zhè 土地 tǔdì 平坦 píngtǎn de 乡间 xiāngjiān 人们 rénmen 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù

    - Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.

  • volume volume

    - 不会 búhuì zài 这个 zhègè guǐ 地方 dìfāng 养育 yǎngyù 孩子 háizi de

    - Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.

  • volume volume

    - de 领养 lǐngyǎng shì 通过 tōngguò 当地 dāngdì 教区 jiàoqū 完成 wánchéng de

    - Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.

  • volume volume

    - 地瓜 dìguā 含有 hányǒu 丰富 fēngfù de 营养 yíngyǎng

    - Khoai lang chứa nhiều dưỡng chất.

  • volume volume

    - zhù 一两间 yīliǎngjiān 草房 cǎofáng zhǒng sān 四亩 sìmǔ 薄地 bódì yǎng 五六只 wǔliùzhǐ 土鸡 tǔjī zāi 八九 bājiǔ 果树 guǒshù

    - Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao