Đọc nhanh: 养廉 (dưỡng liêm). Ý nghĩa là: để ngăn chặn tham nhũng, khuyến khích sự trung thực.
养廉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để ngăn chặn tham nhũng
to discourage corruption
✪ 2. khuyến khích sự trung thực
to encourage honesty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养廉
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
廉›