Đọc nhanh: 养媳妇 (dưỡng tức phụ). Ý nghĩa là: con dâu nuôi từ nhỏ.
养媳妇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dâu nuôi từ nhỏ
童养媳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养媳妇
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 这 家里 有 三房 儿媳妇
- Gia đình này có ba người con dâu.
- 刚 过门 的 新媳妇
- dâu mới cưới về nhà chồng.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 他 的 儿媳妇 很 勤快
- Con dâu của ông ấy rất chăm chỉ.
- 他 有 两个 房 儿媳妇
- Anh ấy có hai người con dâu.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
妇›
媳›