Đọc nhanh: 养子 (dưỡng tử). Ý nghĩa là: nuôi con; ân nhi, con nuôi.
养子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi con; ân nhi
养育子女
✪ 2. con nuôi
收养的儿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养子
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 你 要 把 胡子 养长 吗 ?
- Bạn có muốn nuôi râu dài không?
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 养子 的 生活 很 幸福
- Cuộc sống của con nuôi rất hạnh phúc.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
- 他养 五个 孩子 , 很 了不起
- Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
子›