Đọc nhanh: 养家 (dưỡng gia). Ý nghĩa là: để nuôi dưỡng một gia đình, để hỗ trợ một gia đình. Ví dụ : - 这只小鸟已经养家了。 Con chim này đã nuôi quen rồi.. - 养家活口。 nuôi sống gia đình.. - 养家活口 nuôi gia đình vợ con
养家 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nuôi dưỡng một gia đình
to raise a family
- 这 只 小鸟 已经 养家 了
- Con chim này đã nuôi quen rồi.
- 养家活口
- nuôi sống gia đình.
- 养家活口
- nuôi gia đình vợ con
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. để hỗ trợ một gia đình
to support a family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养家
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 努力 工作 养家
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 她 拼命 工作 , 为了 养家
- Cô ấy liều mạng làm việc để nuôi gia đình.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 你 家里 养 几条 鲨鱼
- Nhà cậu nuôi mấy con cá mập?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
家›