Đọc nhanh: 养家活口 (dưỡng gia hoạt khẩu). Ý nghĩa là: để hỗ trợ gia đình của một người (thành ngữ).
养家活口 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỗ trợ gia đình của một người (thành ngữ)
to support one's family (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养家活口
- 养家活口
- nuôi gia đình vợ con
- 养家活口
- nuôi sống gia đình.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 我 家养 了 十口 猪
- Nhà tôi nuôi mười con lợn.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 他们 的 家庭 生活 很 和谐
- Cuộc sống gia đình của họ rất hòa thuận.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
口›
家›
活›