Đọc nhanh: 养兵 (dưỡng binh). Ý nghĩa là: nuôi quân. Ví dụ : - 养兵千日,用兵一时。 nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
养兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi quân
指供养和训练士兵
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养兵
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
养›