Đọc nhanh: 鸦雀无声 (nha tước vô thanh). Ý nghĩa là: lặng ngắt như tờ; không một tiếng quạ; im phăng phắc. Ví dụ : - 老师清了清嗓子,全班鸦雀无声。 Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.. - 她发言之后,屋内变得鸦雀无声。 Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ... - 老师一挥手,全班鸦雀无声。 Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
鸦雀无声 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặng ngắt như tờ; không một tiếng quạ; im phăng phắc
形容非常静
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸦雀无声
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
无›
雀›
鸦›
Một âm thanh cũng không nghe thấy
không ồn àogiữ im lặng hoàn toàn
không ồn àolặng lẽ
hoàn toàn yên tĩnh
chết lặngkhông phải là một âm thanh để được nghe (thành ngữ)
Không Nói Nên Lời, Hết Nói
toàn bộ khán giả im lặng vì mong đợi
long trời lở đất; trời long đất lở
phất cờ hò reo (cổ vũ cho người đánh trận)hò hét cổ động
sôi sùng sục; xôn xao
Nói Không Ngừng, Nói Nhiều, Sôi Nổi
brouhahahuyên náo(văn học) một cái vạc sôi sùng sục (thành ngữ)
đinh tai nhức óc; chấn động điếc cả tai; inh tai; chác tai; chói tai
loạn xị bát nháo; ầm ĩ vang trời
sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời