Đọc nhanh: 冷露无声湿桂花 (lãnh lộ vô thanh thấp quế hoa). Ý nghĩa là: sương lạnh vô thanh ướt quế hoa.
冷露无声湿桂花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sương lạnh vô thanh ướt quế hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷露无声湿桂花
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 冷冷地 说 了 声 好 吧
- lạnh nhạt nói 'được thôi'.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
声›
无›
桂›
湿›
花›
露›