沸沸扬扬 fèifèiyángyáng
volume volume

Từ hán việt: 【phí phí dương dương】

Đọc nhanh: 沸沸扬扬 (phí phí dương dương). Ý nghĩa là: sôi sùng sục; xôn xao. Ví dụ : - 大家沸沸扬扬地争论起来。 mọi người tranh cãi xôn xao.

Ý Nghĩa của "沸沸扬扬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沸沸扬扬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sôi sùng sục; xôn xao

像沸腾的水一样喧闹,多形容议论纷纷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 沸沸扬扬 fèifèiyángyáng 争论 zhēnglùn 起来 qǐlai

    - mọi người tranh cãi xôn xao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沸沸扬扬

  • volume volume

    - 鹅毛大雪 émáodàxuě 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng

    - chùm tuyết to bay lả tả.

  • volume volume

    - 扬汤止沸 yángtāngzhǐfèi

    - giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 沸沸扬扬 fèifèiyángyáng 争论 zhēnglùn 起来 qǐlai

    - mọi người tranh cãi xôn xao.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 耀武扬威 yàowǔyángwēi

    - Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.

  • volume volume

    - zài 那边 nàbiān yáng 肥料 féiliào

    - Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.

  • volume volume

    - zài 厂里 chǎnglǐ 多次 duōcì 受到 shòudào 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 上级 shàngjí de 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 扬言 yángyán yào 一下子 yīxiàzǐ 取消 qǔxiāo 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi , Fú
    • Âm hán việt: Phí , Phất
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELLN (水中中弓)
    • Bảng mã:U+6CB8
    • Tần suất sử dụng:Cao