Đọc nhanh: 沸沸扬扬 (phí phí dương dương). Ý nghĩa là: sôi sùng sục; xôn xao. Ví dụ : - 大家沸沸扬扬地争论起来。 mọi người tranh cãi xôn xao.
沸沸扬扬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sôi sùng sục; xôn xao
像沸腾的水一样喧闹,多形容议论纷纷
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沸沸扬扬
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 扬汤止沸
- giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 在 那边 扬 肥料
- Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
- 他 在 厂里 多次 受到 表扬
- Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần.
- 他 得到 了 上级 的 表扬
- Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
沸›