Đọc nhanh: 七嘴八舌 (thất chuỷ bát thiệt). Ý nghĩa là: Nói không ngừng; nói nhiều; sôi nổi. Ví dụ : - 同学们围着老师七嘴八舌地发表意见,希望多开展些有趣的活动。 Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.. - 对这个问题,他们还是七嘴八舌地争论不休。 Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
七嘴八舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói không ngừng; nói nhiều; sôi nổi
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七嘴八舌
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 他 跑 个 七八圈 就 累 了
- Anh ấy chạy khoảng bảy tám vòng là mệt rồi.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
八›
嘴›
舌›