Đọc nhanh: 天崩地裂 (thiên băng địa liệt). Ý nghĩa là: long trời lở đất; trời long đất lở.
天崩地裂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. long trời lở đất; trời long đất lở
形容声响强烈或变化巨大,像天塌下、地裂开一样也说天崩地坼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天崩地裂
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 夏天 地上 都 是 裂痕
- Mùa hè, mặt đất đầy những vết nứt.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 天久 不雨 , 田地 龟裂
- trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.
- 山崩地裂
- núi sụp đất toác
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他 亲近 地 跟 我 聊天
- Anh ấy trò chuyện với tôi một cách gần gũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
崩›
裂›
long trời lở đấttối tăm trời đất
rung chuyển trời đất (thành ngữ)
cát bay đá chạy; đất đá bay mù trời; có chuyển động tai ương lớn (chỉ gió to)
vũ bão; mưa to gió lớn; như vũ bão; dông tố (ví với phong trào quần chúng phát triển mạnh mẽ như vũ bão)
dời non lấp biển; đào non lấp biển; đào núi lấp biển; di sơn đảo hải
long trời lở đất; tối tăm trời đất
thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàndữ dội; ầm ĩ (đùa nghịch), long trời lở đất; ầm ĩ
Núi gào biển gầm Có nghĩa là tiếng kêu của núi; tiếng gào của biển. Miêu tả khí thế hùng tráng đồng thời thể hiện sự khắc nghiệt của tự nhiên.