Đọc nhanh: 满坐寂然 (mãn toạ tịch nhiên). Ý nghĩa là: toàn bộ khán giả im lặng vì mong đợi.
满坐寂然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ khán giả im lặng vì mong đợi
the whole audience silent with expectation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满坐寂然
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 他 竟然 满分
- Anh ấy thế mà lại đạt điểm tối đa.
- 大自然 充满 了 奇迹
- Thiên nhiên đầy rẫy những điều kỳ diệu.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 她 唱 完歌 , 然后 坐下 休息
- Cô hát xong sau đó ngồi xuống nghỉ ngơi.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 屋子 里头 坐满 了 人
- trong nhà ngồi chật ních người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
寂›
满›
然›