Đọc nhanh: 无声 (vô thanh). Ý nghĩa là: không tiếng động; im lặng; im ắng. Ví dụ : - 悄然无声。 im ắng không một tiếng động.
无声 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tiếng động; im lặng; im ắng
没有声音
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无声
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 岁 时 变换 悄 无声
- Thời gian thay đổi lặng lẽ.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 他 悄然无声 地 离开 了
- Anh ấy lặng lẽ rời đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
无›