Đọc nhanh: 无声无息 (vô thanh vô tức). Ý nghĩa là: bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếng, không kèn không trống, bặt vô âm tín.
无声无息 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếng
沉寂没有声音比喻人没有名气或对事情不发生影响
✪ 2. không kèn không trống
没有声音; 没有气味; 比喻人没有名声
✪ 3. bặt vô âm tín
消逝得没有踪迹
✪ 4. mất tăm mất tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无声无息
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
息›
无›
im hơi bặt tiếng; không tiếng tăm; vô danh; không kèn không trống
không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
Thấm Thoát, Thình Lình, Bất Giác
trầm mặckhông lời và im lặng (thành ngữ); không nóibất động; lặng tiếng im lời; im lìm
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
nơi đầu sóng ngọn gió; đứng mũi chịu sào (ví với điểm nóng bỏng.)
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
được mọi người biết đến
làm ầm ĩ lênla hét và cãi vãhộc
nói năng có khí phách; ăn nói mạnh mẽ
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
Sinh Động, Bóng Bẩy
tôn vinhnổi danh
Vang động thời xưa; chói lọi đời nay. Hình dung sự nghiệp hoặc công tích vĩ đại.
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
gõ chiêng dẹp đường
khuếch trương thanh thế