Đọc nhanh: 摇旗呐喊 (dao kì niệt hảm). Ý nghĩa là: phất cờ hò reo (cổ vũ cho người đánh trận), hò hét cổ động.
摇旗呐喊 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phất cờ hò reo (cổ vũ cho người đánh trận)
古代打仗的时候,后面的人摇着旗子呐喊,给前面作战的人助威
✪ 2. hò hét cổ động
比喻替别人助长声势 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇旗呐喊
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 呐喊助威
- gào thét trợ uy
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 摇旗呐喊
- gào thét phất cờ.
- 摇 了 几下 旗子
- Phất cờ mấy lần.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 在 街上 呐喊
- Anh ấy hét lớn trên phố.
- 他 喊 了 几声 , 也 没有 人 答应
- Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呐›
喊›
摇›
旗›