Các biến thể (Dị thể) của 雀

  • Cách viết khác

    𠋓 𩾟

Ý nghĩa của từ 雀 theo âm hán việt

雀 là gì? (Tước). Bộ Chuy (+3 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: con chim sẻ, Con chim sẻ., Chim sẻ. Từ ghép với : Chim sẻ, chim ri, Chim công Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con chim sẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chim sẻ.
  • Tính chim sẻ nó hay nhảy nhót, cho nên người mừng rỡ nhảy nhót gọi là tước dược .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 雀盲眼

- tước manh nhãn [qiăo mang yăn] (đph) Quáng gà. Xem [qiao], [què].

* ① Chim

- Chim sẻ, chim ri

- Chim công

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim sẻ

Từ ghép với 雀