Đọc nhanh: 无声无臭 (vô thanh vô xú). Ý nghĩa là: im hơi bặt tiếng; không tiếng tăm; vô danh; không kèn không trống. Ví dụ : - 无声无臭(没有声音,没有气味,比喻人没有名声)。 vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
无声无臭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. im hơi bặt tiếng; không tiếng tăm; vô danh; không kèn không trống
没有声音;没有气味;比喻人没有名声
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无声无臭
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 悄然无声
- im ắng như tờ.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 岁 时 变换 悄 无声
- Thời gian thay đổi lặng lẽ.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
无›
臭›