Đọc nhanh: 万籁无声 (vạn lãi vô thanh). Ý nghĩa là: chết lặng, không phải là một âm thanh để được nghe (thành ngữ).
万籁无声 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết lặng
dead silent
✪ 2. không phải là một âm thanh để được nghe (thành ngữ)
not a sound to be heard (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万籁无声
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
- 万籁俱寂
- mọi tiếng động đều im ắng.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 嘈杂 的 声音 让 人 无法 集中
- Âm thanh ồn ào khiến người ta không thể tập trung.
- 她 的 声音 活是 天籁
- Giọng nói của cô ấy quả thực như thiên thần.
- 他 悄然无声 地 离开 了
- Anh ấy lặng lẽ rời đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
声›
无›
籁›