Đọc nhanh: 万籁俱寂 (vạn lãi câu tịch). Ý nghĩa là: Một âm thanh cũng không nghe thấy.
万籁俱寂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một âm thanh cũng không nghe thấy
籁:从孔穴中发出的声音;万籁:自然界中万物发出的各种声响;寂:静。形容周围环境非常安静,一点儿声响都没有。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万籁俱寂
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 万籁俱寂
- mọi tiếng động đều im ắng.
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 万丈深渊
- vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
俱›
寂›
籁›
muôn ngựa im tiếng; im hơi lặng tiếng (ví với tất cả im hơi lặng tiếng, không nó́i chuyện hay phát biểu)
trong đêm khuya (thành ngữ)
Lặng Im Không Nói
chết lặngkhông phải là một âm thanh để được nghe (thành ngữ)
toàn bộ khán giả im lặng vì mong đợi
long trời lở đất; trời long đất lở
Kinh Thiên Động Địa, Long Trời Lở Đất, Trời Long Đất Lở
brouhahahuyên náo(văn học) một cái vạc sôi sùng sục (thành ngữ)
đinh tai nhức óc; chấn động điếc cả tai; inh tai; chác tai; chói tai
loạn xị bát nháo; ầm ĩ vang trời
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
sôi sùng sục; xôn xao
đèn hoa thưa thớt; chỉ nơi ít người qua lại