Đọc nhanh: 一声不响 (nhất thanh bất hưởng). Ý nghĩa là: không ồn ào, giữ im lặng hoàn toàn. Ví dụ : - 老师走进教室,一声不响,同学们都议论纷纷。 Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
一声不响 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không ồn ào
noiselessly
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
✪ 2. giữ im lặng hoàn toàn
to keep totally silent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一声不响
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 屋子里 一点儿 响声 也 没有
- Trong phòng một chút tiếng động cũng không có.
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
响›
声›