Đọc nhanh: 热火朝天 (nhiệt hoả triều thiên). Ý nghĩa là: sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời. Ví dụ : - 热火朝天的生产高潮。 cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
热火朝天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời
比喻群众性运动或工作达到热烈、高涨的境界
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热火朝天
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 今天天气 有点 热
- Thời tiết hôm nay khá là nóng.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 忙碌 的 工地 热火朝天
- Công trường đang thi công bận rộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
朝›
火›
热›