Đọc nhanh: 河清海晏 (hà thanh hải yến). Ý nghĩa là: thiên hạ thái bình; trời yên biển lặng.
河清海晏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên hạ thái bình; trời yên biển lặng
黄河的水清了,大海也平静了用来形容天下太平也说海晏河清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河清海晏
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
- 河涌 的 水 很 清澈
- Nước ở ngã ba sông rất trong.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 什里 诺尔 ( 在 中国 清海 )
- Thập Lí Nặc Nhĩ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晏›
河›
海›
清›