Đọc nhanh: 轩然大波 (hiên nhiên đại ba). Ý nghĩa là: sóng to gió lớn (ví với phong trào lớn mạnh hoặc sự tranh chấp lớn). Ví dụ : - 小华谈恋爱的事在班上引起轩然大波。 Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
轩然大波 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng to gió lớn (ví với phong trào lớn mạnh hoặc sự tranh chấp lớn)
比喻大的纠纷或风潮
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩然大波
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 他 说 的话 , 大家 都 以为 然
- Lời anh ấy nói, mọi người đều cho là đúng.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
波›
然›
轩›