Đọc nhanh: 翻江倒海 (phiên giang đảo hải). Ý nghĩa là: dời sông lấp biển; thế mạnh như nước.
翻江倒海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dời sông lấp biển; thế mạnh như nước
形容水势浩大,多用来比喻力量或声势非常壮大也说倒海翻江
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻江倒海
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 海水 倒灌
- nước biển chảy ngược
- 杯子 突然 翻倒 在 地
- Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
江›
海›
翻›