Đọc nhanh: 浩浩荡荡 (hạo hạo đãng đãng). Ý nghĩa là: hoành tráng, Hùng vĩ, rần rộ. Ví dụ : - 游行队伍浩浩荡荡地通过天安门。 đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
浩浩荡荡 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoành tráng
grandiose
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
✪ 2. Hùng vĩ
majestic
✪ 3. rần rộ
形容广阔或壮大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩浩荡荡
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 春风 浩荡
- gió xuân lồng lộng.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 典籍 浩瀚
- sách cổ rất nhiều
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浩›
荡›