Đọc nhanh: 一触即发 (nhất xúc tức phát). Ý nghĩa là: hết sức căng thẳng; chạm vào là nổ ngay. Ví dụ : - 矛盾一触即发 mâu thuẫn hết sức căng thẳng
一触即发 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức căng thẳng; chạm vào là nổ ngay
比喻形势非常紧张,马上会发生严重的事情
- 矛盾 一触即发
- mâu thuẫn hết sức căng thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一触即发
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 矛盾 一触即发
- mâu thuẫn hết sức căng thẳng
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
即›
发›
触›
tên đã trên dây; đạn đã lên nòng; lỡ leo lên lưng cọp; phóng lao thì phải theo lao
gươm tuốt vỏ, nỏ giương dây; gươm súng sẵn sàng, giương cung bạt kiếm
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa