Đọc nhanh: 兴妖作怪 (hưng yêu tá quái). Ý nghĩa là: ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái.
兴妖作怪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
比喻坏人进行捣乱,坏思想扩大影响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴妖作怪
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 开口 骂人 , 不作兴
- mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!
- 他 总是 在 工作 时 作怪
- Anh ấy luôn làm trò khi làm việc.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
兴›
妖›
怪›
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
làm xằng làm bậy
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
gây nên sóng gió; kích động gây rối (ví với việc kích động tinh thần gây rối)
hô phong hoán vũ; kêu mưa gọi gió; hô gió gọi mưa (ví với hoạt động điên cuồng của bọn phản động.)