Đọc nhanh: 大风大浪 (đại phong đại lãng). Ý nghĩa là: sóng to gió lớn; đầu sóng ngọn gió. Ví dụ : - 他游泳的本领非常高,大风大浪也不怕 Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
大风大浪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng to gió lớn; đầu sóng ngọn gió
比喻社会的大动荡,大变化
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大风大浪
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 刮 了 一阵 大风
- Một cơn gió lớn thổi qua.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
浪›
风›