Đọc nhanh: 惊天动地 (kinh thiên động địa). Ý nghĩa là: kinh thiên động địa; long trời lở đất; trời long đất lở, vang trời dậy đất. Ví dụ : - 他立志要干一番惊天动地的事业。 Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
惊天动地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kinh thiên động địa; long trời lở đất; trời long đất lở
形容声音响亮或事业伟大
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
✪ 2. vang trời dậy đất
形容气势壮盛浩大, 撼动天地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊天动地
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 云 在 天空 中 飘动
- Mây đang trôi trên bầu trời.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
地›
天›
惊›