山呼海啸 shān hū hǎixiào
volume volume

Từ hán việt: 【sơn hô hải khiếu】

Đọc nhanh: 山呼海啸 (sơn hô hải khiếu). Ý nghĩa là: Núi gào biển gầm Có nghĩa là tiếng kêu của núi; tiếng gào của biển. Miêu tả khí thế hùng tráng đồng thời thể hiện sự khắc nghiệt của tự nhiên..

Ý Nghĩa của "山呼海啸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山呼海啸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Núi gào biển gầm Có nghĩa là tiếng kêu của núi; tiếng gào của biển. Miêu tả khí thế hùng tráng đồng thời thể hiện sự khắc nghiệt của tự nhiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山呼海啸

  • volume volume

    - 啸聚山林 xiàojùshānlín

    - kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.

  • volume volume

    - 呼啸山庄 hūxiàoshānzhuāng 艾力斯 àilìsī · 贝尔 bèiěr zhù

    - Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.

  • volume volume

    - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn 飓风 jùfēng 呼啸 hūxiào zhù

    - Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.

  • volume volume

    - 体育场 tǐyùchǎng shàng 观众 guānzhòng 人山人海 rénshānrénhǎi

    - trên sân vận động, khán giả đông nghịt.

  • volume volume

    - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • volume volume

    - 山海关 shānhǎiguān yǒu 很长 hěnzhǎng 历史 lìshǐ

    - Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRLX (重口中重)
    • Bảng mã:U+5578
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao