Đọc nhanh: 山呼海啸 (sơn hô hải khiếu). Ý nghĩa là: Núi gào biển gầm Có nghĩa là tiếng kêu của núi; tiếng gào của biển. Miêu tả khí thế hùng tráng đồng thời thể hiện sự khắc nghiệt của tự nhiên..
山呼海啸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Núi gào biển gầm Có nghĩa là tiếng kêu của núi; tiếng gào của biển. Miêu tả khí thế hùng tráng đồng thời thể hiện sự khắc nghiệt của tự nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山呼海啸
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 山海关 有 很长 历史
- Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
啸›
山›
海›