Đọc nhanh: 此起彼伏 (thử khởi bỉ phục). Ý nghĩa là: hết đợt này đến đợt khác; liên tục không ngừng; lúc trầm lúc bổng; nhấp nhô; cao thấp nối tiếp nhau. Ví dụ : - 零落的枪声此起彼伏。 tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.. - 广场上欢乐的歌声此起彼伏。 tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
此起彼伏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết đợt này đến đợt khác; liên tục không ngừng; lúc trầm lúc bổng; nhấp nhô; cao thấp nối tiếp nhau
这里起来,那里落下,表示连续不断也说此伏彼起
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 广场 上 欢乐 的 歌声 此起彼伏
- tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此起彼伏
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 我们 一起 比 失去 彼此
- chúng tôi cùng nhau ăn thua đủ
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 树林 里 嘤 嘤 声 此起彼伏
- Tiếng chim hót líu lo vang lên trong rừng.
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
- 广场 上 欢乐 的 歌声 此起彼伏
- tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
- 我们 在 一起 共过 事 , 彼此 都 很 熟识
- chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
彼›
此›
起›