Đọc nhanh: 风吹浪打 (phong xuy lãng đả). Ý nghĩa là: gió táp sóng xô.
风吹浪打 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió táp sóng xô
比喻遭受摧残挫折
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风吹浪打
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
打›
浪›
风›