Đọc nhanh: 刀光剑影 (đao quang kiếm ảnh). Ý nghĩa là: cảnh tàn sát khốc liệt.
刀光剑影 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh tàn sát khốc liệt
形容激烈的厮杀、搏斗或杀气腾腾的气势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀光剑影
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 这是 一个 光 剑 皮带扣
- Đó là một chiếc khóa thắt lưng bằng vải dạ quang.
- 程序 的 光影 辨别 有 问题
- Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
⺈›
刀›
剑›
影›
tàn sát
(nghĩa bóng) chuẩn bị tấn công(văn học) mài kiếm của một người (thành ngữ)sẵn sàng cho trận chiến
mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn; rừng gươm mưa đạn
hung dữtrông có vẻ giết người
gươm tuốt vỏ, nỏ giương dây; gươm súng sẵn sàng, giương cung bạt kiếm