Đọc nhanh: 排山倒海 (bài sơn đảo hải). Ý nghĩa là: dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển. Ví dụ : - 排山倒海之势,雷霆万钧之力。 khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
排山倒海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển
比喻力量强,声势大
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排山倒海
- 山下 有 一排 整齐 的 瓦房
- dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
山›
排›
海›