Đọc nhanh: 惊涛骇浪 (kinh đào hãi lãng). Ý nghĩa là: sóng to gió lớn; sóng gió gian nguy; tình cảnh nguy nan; lúc hiểm nghèo (ví với hoàn cảnh nguy nan).
惊涛骇浪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng to gió lớn; sóng gió gian nguy; tình cảnh nguy nan; lúc hiểm nghèo (ví với hoàn cảnh nguy nan)
比喻险恶的环境或遭遇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊涛骇浪
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 浪涛 滚滚
- sóng biển cuồn cuộn.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 她 的 男人 是 一个 浪漫 的 人 , 经常 为 她 准备 惊喜
- Chồng của cô ấy là một người lãng mạn, thường xuyên chuẩn bị những bất ngờ cho cô ấy
- 这种 令人惊骇 的 谋杀 纯粹 是 疯子 的 行为
- Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
- 给 惊悚 小说 换个 浪漫 的 封面
- Một trang bìa lãng mạn thay vì một bộ phim kinh dị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
浪›
涛›
骇›