Đọc nhanh: 风起云涌 (phong khởi vân dũng). Ý nghĩa là: gió giục mây vần, nổi lên mạnh mẽ; cuồn cuộn; dâng lên ào ạt; ào ào vũ bão. Ví dụ : - 风起云涌,雷电交加。 gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
风起云涌 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gió giục mây vần
大风起来,乌云涌现
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
✪ 2. nổi lên mạnh mẽ; cuồn cuộn; dâng lên ào ạt; ào ào vũ bão
比喻事物迅速发展,声势浩大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风起云涌
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
涌›
起›
风›
(văn học) gió nổi lên, thủy triều lênthời gian hỗn loạnphát triển bạo lực (thành ngữ)
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ)
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi