Đọc nhanh: 风恬浪静 (phong điềm lãng tĩnh). Ý nghĩa là: Tất cả đều yên lặng., bình tĩnh chết chóc (trên biển), (văn học) gió lặng, sóng lặng (thành ngữ); môi trường yên tĩnh.
风恬浪静 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tất cả đều yên lặng.
All is quiet.
✪ 2. bình tĩnh chết chóc (trên biển)
a dead calm (at sea)
✪ 3. (văn học) gió lặng, sóng lặng (thành ngữ); môi trường yên tĩnh
lit. breeze is still, waves are quiet (idiom); tranquil environment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风恬浪静
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 恬静 的 生活
- cuộc sống yên bình
- 浪漫 的 风情 吸引 游客
- Cảm giác lãng mạn thu hút du khách.
- 风平浪静 的 日子 很 好
- Những ngày bình yên thật tuyệt vời.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恬›
浪›
静›
风›