Đọc nhanh: 平安无事 (bình an vô sự). Ý nghĩa là: an toàn và lành mạnh (thành ngữ).
平安无事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an toàn và lành mạnh (thành ngữ)
safe and sound (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平安无事
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
安›
平›
无›
gió yên sóng lặng; trời yên biển lặngbể yên sóng lặng
bình yên vô sự; bình yên an ổn; ổn
bình yên vô sự
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
tứ bề báo hiệu bất ổn; khói đốt từ phân của con lang (dùng làm hiệu thời xưa)
chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định
việc bất trắc; chuyện không may; tối lửa tắt đèn; sa sẩy