Đọc nhanh: 风气 (phong khí). Ý nghĩa là: bầu không khí; nếp sống; tập tục; xu hướng. Ví dụ : - 社会风气。 Nếp sống xã hội.. - 不良风气。 Nếp sống không lành mạnh.. - 这种不良风气必须坚决制止。 Xu hướng không lành mạnh này phải kiên quyết chấm dứt.
风气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu không khí; nếp sống; tập tục; xu hướng
社会上或某个集体中流行的爱好或习惯
- 社会风气
- Nếp sống xã hội.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 这种 不良风气 必须 坚决 制止
- Xu hướng không lành mạnh này phải kiên quyết chấm dứt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 风气 với từ khác
✪ 1. 风尚 vs 风气
"风气" là danh từ trung tính, vừa có ý nghĩa tốt vừa có ý nghĩa xấu, "风尚" là từ có nghĩa tốt, chỉ bầu không mà mọi người ngưỡng mộ và tôn trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风气
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 她 蔑视 不良风气
- Cô ấy coi thường thói xấu.
- 天气 很 好 , 不过 风 有点 大
- Thời tiết đẹp, nhưng gió hơi to.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 天气预报 说 今天 会 起风
- Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
风›