Đọc nhanh: 风吹草动 (phong xuy thảo động). Ý nghĩa là: gió thổi cỏ lay; biến động nhỏ.
风吹草动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió thổi cỏ lay; biến động nhỏ
比喻轻微的变故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风吹草动
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 浏风 吹动 树叶
- Gió mạnh làm lay động lá cây.
- 风 吹动 了 树 的 末端
- Gió thổi làm lay động ngọn cây.
- 风吹 哗哗 , 树叶 摇动
- Gió thổi ào ào, lá cây rung động.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
吹›
草›
风›