Đọc nhanh: 天下太平 (thiên hạ thái bình). Ý nghĩa là: cả thế giới hòa bình (thành ngữ); hòa bình và thịnh vượng.
天下太平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả thế giới hòa bình (thành ngữ); hòa bình và thịnh vượng
the whole world at peace (idiom); peace and prosperity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下太平
- 荡平 天下
- dẹp yên thiên hạ
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
天›
太›
平›