Đọc nhanh: 领导者 (lĩnh đạo giả). Ý nghĩa là: lãnh đạo. Ví dụ : - 他是一位优秀的领导者。 Ông ấy là một người lãnh đạo xuất sắc.. - 一个领导者应该有远见。 Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
领导者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh đạo
组织、团队或群体中,负责指挥、引导和管理其他成员的人
- 他 是 一位 优秀 的 领导者
- Ông ấy là một người lãnh đạo xuất sắc.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领导者
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 他们 俩 领导 不了 公司
- Hai người họ không lãnh đạo nổi công ty.
- 他 是 一位 卓越 的 领导者
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 他 是 一位 优秀 的 领导者
- Ông ấy là một người lãnh đạo xuất sắc.
- 她 是 真正 的 领导者
- Cô ấy là một lãnh đạo thực thụ.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
者›
领›