Đọc nhanh: 领导层 (lĩnh đạo tằng). Ý nghĩa là: các nhà lãnh đạo (của xã hội), đầu sỏ, tầng lớp thống trị.
领导层 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. các nhà lãnh đạo (của xã hội)
leaders (of society)
✪ 2. đầu sỏ
oligarchy
✪ 3. tầng lớp thống trị
ruling class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领导层
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 他 扳 了 几位 高层领导
- Anh ấy đã kết thân với vài lãnh đạo cấp cao.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 他们 俩 领导 不了 公司
- Hai người họ không lãnh đạo nổi công ty.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
层›
领›